Looking Back (trang 24 – 25 SGK Tiếng Anh 10 mới)
Pronunciation
1. Listen and repeat the following sentences. (Lắng nghe và lặp lại những câu sau.)
Bài nghe
Hướng dẫn dịch:
1. Vị hoàng tử đóng vai trò chủ yếu trong việc tạo ra loại thức ăn đặc biệt.
2. Alice liếc nhìn ra cửa sổ và cầu nguyện phép màu xảy ra.
3. Truyện cổ Grimm được tạo ra trên nền thế giới thần tiên.
4. Sự phát triển của cỏ trên đất liền cần được kiểm soát chặt chẽ.
Vocabulary
2. Complete the following sentences with a word or phrase about the body. (Hoàn thành những câu sau với một từ hoặc cụm từ về cơ thể.)
1. brain | 2. lung/heart | 3. digestive | 4. skeletal |
5. respiratory (system) | 6. stomach | 7. nervous |
Hướng dẫn dịch:
1. Bộ phận điều khiển cơ thể là não.
2. Máu được bơm qua phổi/tim để mang oxy đến tất cả các bộ phận khác của cơ thể.
3. Thức ăn được nghiền nát và chuyển hóa thành năng lượng trong hệ tiêu hóa.
4. Xương trong hệ xương khớp giúp nâng đỡ cơ thể và bảo vệ nội tạng.
5. Hệ cơ quan hấp thụ oxy và thải ra khí CO2 được gọi là hệ hô hấp.
6. Nơi đầu tiên thức ăn được dự trữ trong cơ thể là dạ dày.
7. Hệ cơ quan đóng vai trò làm trung tâm điều khiển cơ thể là hệ thần kinh.
Grammar
3. Underline the word in italics that best completes the sentence. (Gạch chân một trong các cụm từ được in nghiêng để hoàn thành câu.)
1. will become | 2. are broken down and converted | 3. is going | 4. are stimulated |
5. is used | 6. won’t go | 7. are supported by | 8. is going to |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu được tôi sẽ trở thành kĩ sư một ngày nào đó.
2. Thức ăn được nghiền nát và chuyển hóa thành năng lượng trong hệ tiêu hóa.
3. Jane sẽ gặp nha sĩ vào ngày mai theo như kế hoạch.
4. Các huyệt được kích thích để làm tăng khả năng tự chữa bệnh của cơ thể.
5. Bên cạnh châm cứu, bấm huyệt được áp dụng để chữa bệnh thay thế cho việc dùng thuốc.
6. Mặc dù đã uống aspirin, tôi vẫn không hết nhức dầu.
7. Tất cả các cơ quan nội tạng của cơ thể được nâng đỡ bởi các trong hệ xương khớp.
8. Nhìn những đám mây đen kìa, tôi chắc rằng trời sẽ mưa sớm thôi.
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 2 lớp 10:
Skills: gồm 4 phần
- Reading (Trang 19 SGK Tiếng Anh 10 mới)
- Speaking (Trang 20 SGK Tiếng Anh 10 mới)
- Listening (Trang 21 SGK Tiếng Anh 10 mới)
- Writing (Trang 21-22 SGK Tiếng Anh 10 mới)
- Communication and Culture (Trang 23 SGK Tiếng Anh 10 mới)
- Looking Back (Trang 24-25 SGK Tiếng Anh 10 mới)
- Project (Trang 24-25 SGK Tiếng Anh 10 mới)