Từ vựng Unit 8
Từ vựng trong chủ đề về các quốc gia nói tiếng Anh Unit 8 lớp 8 này rất hay và phong phú, sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình học, đừng quên ghi nó lại trong cuốn sổ của mình nhé!
International (adj): Quốc tế
Summer camp: Hội trại hè
Absolutely (adv): Chắc chắn rồi
Accent (n): Giọng, ngữ điệu
Native speaker (n): Người bản xứ
Historic (adj): Có tính lịch sử
Symbol (n): Biểu tượng
Iconic (adj): Mang tính biểu tượng
Spectacle (n): Cảnh tượng
Scenery (n): Cảnh vật
Loch (n): Hồ
Paradise (n): Cuộc diễu hành
Monument (n): Đài tưởng niệm
Refugee (n): Người tị nạn
Trainee (n): Huấn luyện viên
Guarantee (n): Sự đảm bảo, chắc chắn
Territory (n): Lãnh thổ
North Pole: Cực Bắc
Arctic Circle: Vòng Bắc cực
Surround (v): Bao quanh
Climate (n): Khí hậu
Waterfall (n): Thác nước
Endless (adj): Bất tận
Explore (v): Khám phá
Piping (n): Sự thổi kèn, thổi sáo
Haunt (v): Săn đuổi
Destination (n): Điểm đến
Get inside : Đi vào bên trong
Spacious (adj): Rộng rãi
Cùng với loạt từ vựng về chủ đề “English speaking countries” là hai chú ý quan trọng bạn cầu lưu tâm:
Ghi nhớ!
Với những từ kết thúc bằng đuôi -ese hoặc -ê thì trọng âm của nó thường rơi vào âm tiết cuối cùng |
Ghi nhớ!
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai khi chúng ta nói về lịch trình, chương trình, v.v (Ví dụ như: Các lịch của phương tiện giao thông công cộng, rạp phim, ti vi, trường học….) Ví dụ: 1. The train to Bristol leaves at 11.15 from platform four. (Chuyến tàu đến Bristol khởi hành lúc 11 giờ 15 từ sân ga số 4.) 2. Our school year starts next week, on September 5th. (Năm học của chúng tôi bắt đầu vào tuần tới, vào ngày 5 tháng Chín.) |
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 8 lớp 8:
- Từ vựng Unit 8 : Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
- Getting started (phần 1-4 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 1 (phần 1-6 trang 18 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 2 (phần 1-5 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Communication (phần 1-3 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 1 (phần 1-5 trang 22 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 2 (phần 1-4 trang 23 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Looking back (phần 1-5 trang SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Project (phần 1-4 trang 25 SGK Tiếng Anh 8 mới)