A Closer Look 1 (phần 1-5 trang 50 SGK Tiếng Anh 7 mới)
Vocabulary
1. Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box.
(Nhìn vào tranh và hoàn thành các lời chỉ dẫn với các động từ trong bảng.)
Hướng dẫn
1. Beat
Beat the eggs together with salt and pepper.
(Đánh trứng đều với muối và tiêu.)
2. Heat
Heat the frying pan over a high heat and add cooking oil.
(Làm nóng chảo chiên với nhiệt độ cao và cho dầu ăn vào.)
3. Pour
Pour the egg mixture into the pan.
(Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.)
4. Fold
Fold the omelette in half.
(Gấp trứng ốp la lại một nửa.)
5. Serve
Serve with some vegetables.
(Ăn kèm cùng với rau.)
2. Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake. (Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu. Sau đó sắp xếp lại các câu để đưa ra hướng dẫn cách thức làm bánh xèo.)
Hướng dẫn giải
Sắp xếp từ
- Beat the eggs together with sugar, flour, and milk.
(Đánh đều trứng với đường, bột mì và sữa.)
- Pour 1/4 cup of the mixture into the pan at a time.
(Đổ ¼ cốc hỗn hợp vào chảo cùng một lúc.)
- Heat the oil over a medium heat in a frying pan.
(Làm nóng dầu với lửa vừa trong chảo chiên.)
- Cook until golden.
(Nấu đến khi bánh thành màu vàng.)
- Serve the pancake with some vegetables.
(Ăn bánh kẹp cùng rau.)
Sắp xếp câu: 1-3-2-4-5
3. Put the following nouns in the correct columns. Some may fit in both categories.
(Cho các danh từ sau vào đúng cột. Một số từ có thế phù hợp cho cả 2 cột.)
Hướng dẫn giải
Dishes
(Món ăn) |
Ingredients
(Thành phần) |
pancake , beef noodle soup , spring rolls , noodles , pork , omelette , sandwich (bánh kếp, phở bò, chả giò, mì, bún, phở, thịt heo, trứng ốp la, bánh sandwich) |
salt , cooking oil , flour , pork , turmeric , pepper , noodles
(muối, dầu ăn, bột mì, thịt heo, nghệ, tiêu, mì, bún, phở) |
Pronunciation
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds // and //.
(Nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến âm // và âm //.)
Bài nghe
Hướng dẫn giải
/ɒ/ | /ɔ:/ |
soft, hot, bottle, pot, rod | pork, salt, fork, sport, sauce |
5. Listen to the sentences and circle the words you hear.
(Nghe các câu và khoanh tròn các từ nghe được)
Bài nghe
Hướng dẫn giải
- Cod
- Port
- Sports
- Fox
- Short
Dịch
- Can you see the cod/cord over there?
(Bạn có nhìn thấy cá tuyết ở đó không?)
- It is a very small pot/port.
(iNos là một cảng rất nhỏ.)
- Tommy doesn’t like these spots/sports.
(Tommy không thích những môn thể thao này.)
- Where can I find the fox/forks?
(Tôi có thể tìm thấy cáo ở đâu?)
- His uncle was shot/short when he was young.
(Bác của anh ta thấp khi ông ấy còn trẻ.)
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 5 lớp 7:
- Từ vựng Unit 5: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
- Getting Started (phần 1-5 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 7 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-5 trang 50 SGK Tiếng Anh 7 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 7 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 53 SGK Tiếng Anh 7 mới)
- Skills 1 (phần 1-5 trang 54-55 SGK Tiếng Anh 7 mới)
- Skills 2 (phần 1-4 trang 55 SGK Tiếng Anh 7 mới)
- Looking Back (phần 1-6 trang 56 SGK Tiếng Anh 7 mới)
- Project (phần 1-3 trang 57 SGK Tiếng Anh 7 mới)
Giải bài tập Tiếng Anh Unit 5 Lớp 7: Vietnamese Food and Drink