Getting Started
(phần 1-4 trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8 mới)
1. Listen and read – Nghe và đọc.
Hướng dẫn dịch:
Phúc: Chào Nick. Chuyện gì đã xảy ra hôm nay vậy? Bọn tớ đã chờ hàng giờ mà cậu không đến.
Nick: Chào Phúc. Ồ tớ muốn hỏi cậu câu hỏi tương tự đấy?
Phúc: Sao thế? Chúng ta đã lên kế hoạch gặp nhau bên ngoài rạp chiếu phim phải không? Bọn tớ đã chờ đợi và sau đó Mai quyết định vào trong mà không có cậu. Cô ấy không muốn bỏ lỡ phần mở đầu của phim “Frozen” mà, cậu biết đấy. Cậu đã ngủ quên hay bận làm gì đó à?
Nick: Không, tớ đã ở đó đúng giờ và tớ mới là người chờ hai cậu.
Phúc: Cậu đang đùa à? Chúng tớ không hề nhìn thấy cậu ở đó. Chúng tớ đã cố gắng gọi cho cậu nhưng không được.
Nick: Tớ cũng không thể gọi cho cậu. Pin của tớ bị hết.
Phúc: Thôi bỏ đi. Chúng ta có thể hẹn lại một cuộc hẹn khác. Chiều Chủ Nhật này lúc 2:30 chiều thì sao? Có Siêu nhân 3 đấy.
Nick: Tuyệt…., nhưng tớ sẽ có lớp tiếng Anh lúc đó. Hãy đi lúc 4:15 nhé. Tớ cần đi xe buýt đến Nguyễn Du và nó khá xa.
Phúc: Nhưng đó không phải là Galaxy Nguyễn Du! Chúng ta sẽ xem nó ở Galaxy Nguyễn Trãi …. Chờ chút ….Cậu đã đi đến rạp phim nào hôm nay thế?
Nick: Ôi không, tớ đã đến Galaxy Nguyễn Du. Tớ ước điện thoại di động của tôi có pin tốt hơn!
a. Find words or phrases in the conversation that mean – Tìm những từ hoặc cụm từ trong bài đàm thoại có nghĩa.
Gợi ý:
1. to wait for a very long time – wait for ages
2. to arrive – show up
3. to succeed in talking to someone on the phone – get through
4. “My battery had no electrical power left.” – :My battery was flat”
5. “Are you making a joke?” – Are you kidding?
6. “Let’s do that again.” – “We can try again”.
Dịch:
1. Chờ đợi trong một thời gian dài.
2. Đến
3. Gọi điện được cho ai đó.
4. “Pin của tớ đã không còn chút điện nào”.
5. “Cậu đang nói đùa đấy à”.
6. “Hãy làm nó lại đi”.
Từ vựng cần nhớ trong bài:
Wait for ages: Chờ đợi lâu
Show up: Đến
On time: Đúng giờ
Battery (n): Pin
b. Decide if the statements are true (T) or false (F) – Quyết định câu nào đúng (T) hay sai (F).
Gợi ý:
1. T | 2. T | 3. F |
4. T | 5. T | 6. T |
Dịch:
1. Phúc, Mai và Nick muốn xem một bộ phim vào hôm nay ở rạp Galaxy.
2. Chỉ có Mai và Phúc đã xem phim.
3. Nick đã ngủ quên ở nhà vào lúc đó.
4. Mai và Phúc không thể gọi được điện thoại cho Nick.
5. Nick đã tớ sai rạp phim Galaxy.
6. Nick sẽ không thể đến rạp phim lúc 2:30 chủ nhật này vì cậu ấy sẽ có buổi học.
c. Why couldn’t Phuc, Mai, and Nick see the film together as was their plan? What was the problem? Was it only because of Nick’s mobile phone? – Tại sao Phúc, Mai và Nick lại không thể xem cùng nhau như kế hoạch? vấn đề là gì? Đó có phải là chỉ vì điện thoại di động của Nick không?
Gợi ý:
They couldn’t see the film together because Nick went to the wrong cinema. They didn’t communicate clearly the name and address of the cinema beforehand. And then they were not able to contact each other
because the battery of Nick’s mobile phone was flat.
Dịch:
Họ không thể xem phim cùng nhau vì Nick đã đến nhầm rạp chiếu phim. Họ đã không thông báo trước rõ ràng về tên và địa chỉ của rạp chiếu phim. Và sau đó họ không thể liên lạc với nhau vì pin điện thoại di động của Nick đã hết.
2. Match the words/ phrases with the photos about ways of communication. Then listen to check your answers – Nối những từ/ cụm từ với những hình về cách giao tiếp. Sau đó nghe để kiểm tra câu trả lời.
Gợi ý:
1 – having a video conference | Một cuộc họp qua video |
2 – emailing | Gửi thư điện tử |
3 – video chatting | Trò chuyện qua video |
4 – meeting face to face | Gặp gỡ trực tiếp |
5 – using social media | Sử dụng truyền thông xã hội |
6 – using telepathy | Sử dụng thần giao cách cảm |
7 – sending letters | Gửi thư |
3. Fill the gaps with the correct form of the words/ phrases from the box in 2 – Điền vào chỗ trống với hình thức đúng của những từ/ cụm từ trong khung ở phần 2.
Gợi ý:
1. social media | 2. meeting face to face | 3. email/ sending letters |
4. using telepathy | 5. video chatting | 6. having a video conference |
Dịch:
1. Phương tiện truyền thông xã hội bao gồm Facebook, Youtube,… là một phương tiện giao tiếp đang ngày càng phổ biến với những người trẻ.
2. Nhóm của chúng ta đã làm việc trực tuyến suốt rồi. Bây giờ thì hãy gặp gỡ nhau trực tiếp nào
3. Nếu bạn muốn viết thư cho bạn của mình ở đất nước khác. Gửi thư điện tử là một cách nhanh và rẻ hơn so với gửi thư thông thường.
4. Sử dụng thần giao cách cảm là một cách giao tiếp với nhau thông qua suy nghĩ.
5. Trong tương lai, có lẽ những cuộc gọi âm thanh sẽ biến mất. Chúng ta sẽ sử dụng trò chuyện bằng hình ảnh để nói chuyện và nhìn bạn bè của mình cùng lúc.
6. Chúng ta sẽ có cuộc họp qua video vào tuần này. Kate sẽ có thể tham gia với chúng ta từ Hồng Kông và có lẽ Tim từ Anh cũng thế.
Chú ý!
Những danh từ này có thể được sử dụng như động từ. Bạn có thể thêm một vài từ vào danh sách chứ? email ⇒ to email/ emailing conference ⇒ to conference/ conferencing text → to text/ texting |
4. Game – Trò chơi
In groups, brainstorm all the different ways you have communicated so far today. The person with the most ideas is the winner – Trong nhóm, suy nghĩ tất cả cách khác nhau mà em đã giao tiếp cho đến giờ. Người nào với ý hay sẽ chiến thắng.
Gợi ý:
Texting – Nhắn tin
Calling – Gọi điện
Taxing – Sử dụng fax
Using body language – Sử dụng ngôn ngữ cơ thể
Using signs – Sử dụng kí hiệu
Leaving a note – Để lại giấy nhắn
Recording voice call – Cuộc gọi thoại được ghi âm
Từ vựng cần nhớ trong bài:
Video conference: Họp hội nghị qua video
Mailing : Gửi thư điện tử
Video chatting : Trò chuyện qua video
Meeting face-to-face : Gặp trực tiếp
Social media : Mạng truyền thông xã hội
Telepathy (n): Thần giao cách cảm
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 1 lớp 6:
- Từ vựng Uni 10: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
- Getting started (phần 1-4 trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 1(phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 2 (phần 1-6 trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 43 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 1 (phần 1-5 trang 44 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 2 (phần 1-6 trang 45 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Looking back (phần 1-6 trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Project (trang 47 SGK Tiếng Anh 8 mới)