Communication
(phần 1-4 trang 43 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Từ vựng cần nhớ trong bài:
Language barrier: Rào cản ngôn ngữ
Cultural different: Văn hóa khác nhau
Communication channel: Kênh giao tiếp
Shrug (v): Nhún vai
Glance (v): Nhìn lướt qua
1. Match the following possible reasons for communication breakdown with the examples. Can you add in some more reasons and examples? – Nối những lý do sau cho sự phá vỡ giao tiếp với ví dụ. Em có thể thêm hơn những lý do và ví dụ không?
Gợi ý:
1. A | 2. B | 3. C |
4. C | 5. A | 6. B |
Dịch:
1. Người phụ nữ: Nếu bạn đi xuống hành lang, bạn sẽ thấy một tấm biển ghi Entrée …
Người đàn ông: Entrée có nghĩa là gì? Tôi sợ là tôi không hiểu.
2. Ở Thụy Điển, mọi người gọi nhau bằng tên họ của họ và điều này không có nghĩa là thiếu tôn trọng.
3. Tôi không thể liên lạc với anh ấy qua điện thoại di động tín hiệu mạng ở đây quá yếu.
4. Chúng tôi chưa nhận được tin tức từ anh ấy. Phải mất vài tuần để thư gửi đến được vùng đó.
5. Anh ấy nhắn tin gì vậy? Tôi không thể hiểu ghi chú điên rồ này!
6. Ở một số quốc gia, hoa hồng vàng có nghĩa là hạnh phúc và tình bạn, nhưng ở Nga, nếu bạn gửi ai đó hoa hồng vàng nó có nghĩa là một sự chia cắt.
2. If you don’t understand body language communication breakdown may happen. Match the body language with the meaning. Add more examples if you can – Nếu em không hiểu ngôn ngữ cơ thể, việc phá hỏng giao tiếp có thể xảy ra. Nối ngôn ngữ cơ thể với ý nghĩa. Thêm vài ví dụ nếu em cần.
Gợi ý:
1. c | 2. a | 3. e |
4. b | 5. d |
Dịch:
1. Bạn nhún vai – Tôi không hiểu.
2. Hai tay chắp ngang hông – Bạn đang giận dữ.
3. Bạn nhìn lướt qua đồng hồ của mình – Xin lỗi, tôi phải đi rồi.
4. Bạn cười lớn – Bạn đang vui.
5. Bạn giơ cao tay lên – Thật tuyệt, mình rất hào hứng.
3. Using abbreviation for online chatting and texting is not always easy to understand. Can you decode the following sentences written in texting/ chatting style without looking at cues? – Sử dụng từ viết tắt cho trò chuyện trực tuyến và nhắn tin không phải là dễ để hiểu. Em có thể giải mã những câu sau đây được nhắn tin/ trò chuyện mà không nhìn vào gợi ý không?
Gợi ý:
1 ⇒ Where are you? We are at Lotte on the second floor.
2 ⇒ I’ll be 5 minutes late. See you soon.
3 ⇒ Do you want to see a movie this weekend?
4 ⇒ Please call me right back. Thanks.
5 ⇒ Hi! What are you doing tonight?
6 ⇒ Did you see it? Laugh out loud!
Dịch:
1 ⇒ Bạn đang ở đâu? Chúng tôi đang ở Lotte trên tầng hai.
2 ⇒ Tôi sẽ đến muộn 5 phút. Hẹn sớm gặp lại.
3 ⇒ Bạn có muốn xem phim vào cuối tuần này không?
4 ⇒ Vui lòng gọi lại ngay cho tôi. Cảm ơn.
5 ⇒ Xin chào! Bạn làm gì tối nay?
6 ⇒ Bạn có thấy nó không? Mắc cười quá!
Một số từ viết tắt trong tiếng Anh:
CUS: See you soon
LOL: Laugh out loud
rite: Right
pls: Please
thx: Thanks
Wot: What
4. Ideas Bank. Work in groups. For each communication breakdown mentioned in 1, think of a future technology idea that will help avoid it. Share your ideas with the class – Ngân hàng ý tưởng. Làm theo nhóm. Mỗi sự phá hỏng giao tiếp được đề cập trong phần 1, nghĩ về ý tưởng công nghệ tương lai mà sẽ giúp tránh nó. Chia sẻ ý của em với lớp.
Gợi ý:
People with disabilities have difficulty communicating: A device that connects with human thoughts and translates it into text – Người khuyết tật gặp khó khăn trong giao tiếp: Một thiết bị kết nối với suy nghĩ của con người và chuyển thể thành văn bản.
Language barrier: People in different countries will not understand each other’s language. We will create a quick translation device to make communication easier – Rào cản về ngôn ngữ: Những người ở đất nước khác nhau sẽ không hiểu ngôn ngữ của nhau. Chúng tôi sẽ tạo ra một thiết bị dịch nhanh giúp hỗ trợ giao tiếp dễ dàng hơn.
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 1 lớp 6:
- Từ vựng Uni 10: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
- Getting started (phần 1-4 trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 1(phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 2 (phần 1-6 trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 43 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 1 (phần 1-5 trang 44 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 2 (phần 1-6 trang 45 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Looking back (phần 1-6 trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Project (trang 47 SGK Tiếng Anh 8 mới)