Communication
(phần 1→4 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 mới)
1. Read the following article on the magazine 4Teen website – Đọc tựa đề sau trên website tạp chí 4Teen.
Hướng dẫn dịch:
Tạp chí 4Teen tuần này đã mở ra một diễn đàn cho các bạn bè trên khắp thế giới chia sẻ cách họ sử dụng thời gian rảnh rỗi của mình như thế nào.
Emily – Tớ đi ra ngoài dạo chơi với bạn thân Helen vào thời gian rảnh, như là đi “mua sắm qua cửa sổ” (Đi ngắm đồ nhưng không mua). Chỉ là giải trí cho vui thôi! Bọn tớ cũng làm các công việc tình nguyện cho một tổ chức bảo vệ động vật. Ngày mai chúng tớ sẽ đi đến một trang trại.
Được đăng tải lúc 3.20 chiều thứ 3
Hằng – Nghe thì có vẻ kỳ quặc nhưng tớ thích mê mệt việc ngắm mây trôi đấy. Tìm một không gian mở, nằm xuống và nhìn những đám mây. Hãy thử tưởng tượng mà xem. Dễ lắm, cậu có thích không?
Được đăng tải lúc 6.26 chiều thứ 4
Linn – Năm nay thành phố mà tớ đang sống được chọn là thủ đô văn hóa của Châu Âu, vì vậy có rất nhiều thứ diễn ra. Vào các cuối tuần anh trai và tớ đến trung tâm văn hóa cộng đồng của thành phố nơi mà chúng tớ học nhảy, vẽ và diễn kịch. Tớ rất thích thú với đóng kịch. Thích nó!
Được đăng tải lúc 6.25 chiều thứ 5
Minh – Tớ thích chơi thể thao và tớ ở trong đội bóng đá của trường. Nhưng việc mà tớ hay làm nhất vào thời gian rảnh là giúp bác của mình. Bác ấy có các lớp học dạy nấu ăn cho các nhóm khách du lịch nhỏ lẻ. Đối với mình đó cũng là một cách tạo niềm vui!
Được đăng tải lúc 7.19 tối thứ 6
Manuel – Mình từng là người nghiện net kinh khủng. Mình chỉ thích việc ngồi trước máy tính hàng giờ đồng hồ! Nhưng mà bây giờ mẹ tớ nói như vậy là quá đủ rồi! Mình sẽ bắt đầu lớp Judo vào cuối tuần này. Nó cũng khá ổn. Còn bạn thì sao?
Được đăng tải lúc 8.45 tối thứ 6
2. Can you understand the abbreviation in the text? Use this “netlingo” dictionary if necessary – Em có thể hiểu được từ viết tắt trong đoạn văn không? Sử dụng từ điển “ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng” nếu cần thiết.
Hướng dẫn dịch:
Ký tự |
Tên đầy đủ |
Nghĩa tiếng Việt |
2moro | tomorrow | Ngày mai, sáng mai |
4 | for | Cho, để, dành |
<3 | love | Yêu, thích |
bro | brother | Anh/ em trai |
DYLI | Do you love it? | Cậu có thích nó không? |
EZ | easy | Dễ dàng |
J4F | just for fun | Chỉ để vui thôi |
goin’ | going | Đang tiến hành, hoạt động |
n’ | and | Và |
NUFF | enough | Đủ |
r | are | Là |
ur | your | Của cậu |
w/ | with | Với, cùng |
WBU | What about you? | Còn cậu thì sao? |
WF | way fun | Cách vui vẻ |
3. Find information in the text to complete the table – Tìm thông tin trong bài viết để hoàn thành bảng.
Who |
What activity is mentioned? |
What does he/she think of it? |
Emily |
Hanging out with her best friend, go “window shopping”, working as volunteers. | She love it. |
Hang |
Cloud watching | Easy! She is adore doing this |
Linn |
Dancing, painting, doing drama | She is hooked on drama. |
Minh |
Doing sports, helping his aunt | It’s the way fun for him |
Manuel |
Sitting in front of computer for hours
Taking a Judo class |
He has been addicted to it.
It’s OK |
Dịch:
Ai? |
Hoạt động được đề cập đến? |
Cô/ cậu ấy nghĩ gì về nó? |
Emily |
Lang thang cùng bạn thân, mua sắm qua cửa sổ và làm tình nguyện viên | Cô ấy yêu thích nó. |
Hang |
Ngắm những đám mây trôi | Nó rất đơn giản và cô ấy cực mê việc đó. |
Linn |
Nhảy, vẽ tranh và đóng kịch | Cô bé rất hào hứng đóng kịch. |
Minh |
Chơi thể thao và giúp bác mình. | Đó là cách để khiến cậu ấy vui. |
Manuel |
Ngồi lì trước màn hình máy tính hàng giờ.
Tham gia một lớp học Judo |
Cậu ấy từng nghiện nó.
Nó khá ổn. |
4. Work with your partner and put the activities in 3 in order from the most interesting to the most boring. Then compare your ideas with other pairs – Làm việc với bạn học và đặt những đề mục trong phần 3 theo thứ tự từ thú vị nhất đến chán nhất. Sau đó so sánh những ý kiến của các bạn với những cặp khác.
Sắp xếp:
Xếp hạng |
Ai? |
Hoạt động gì? |
1 |
Linn |
Nhảy, vẽ tranh và diễn kịch |
2 |
Minh |
Chơi thể thao và phụ giúp bác với lớp dạy nấu ăn |
3 |
Emily |
Dạo phố và làm tình nguyện viên |
4 |
Manuel |
Tham gia lớp học Judo |
5 |
Hang |
Ngắm mây trôi |
Những từ vựng cần nhớ trong bài:
weird (adj): Kỳ quặc, ngớ ngẩn
addicted (adj): Say mê, nghiện
window shopping: Chỉ đi ngắm đồ mà không mua
to sound weird: Nghe có vẻ kỳ quặc
to be hooked on something: rất hào hứng với điều gì
to be addicted to something: Bị nghiện cái gì đó
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 1 lớp 8:
- Từ vựng Unit 1: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
- Getting started (phần 1→4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 1(phần 1→6 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 2 (phần 1→6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Communication(phần 1→4 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 1 (phần 1→5 trang 12 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 2 (phần 1→5 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Looking back (phần 1→6 trang 14 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Project (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 mới)