present (n) /ˈpreznt/ : món quà
kite (n) /kaɪt/ : cái diều
generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ :thế hệ
used to: đã từng
program (n) /ˈprəʊɡræm/: chương trình
loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ : loa đài
act out/ækt aʊt/ (v) : đóng vai, diễn
arctic /ˈɑːktɪk/ (adj) : (thuộc về) Bắc cực
bare-footed /beə(r)-fʊtɪd/ (adj) : chân đất
behave /bɪˈheɪv/(v) (+oneself): ngoan, biết cư xử
dogsled /ˈdɒɡsled/ (n) : xe chó kéo
domed /dəʊmd/(adj) : hình vòm
downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ (adv) : vào trung tâm thành phố
eat out /iːt aʊt/ (v) : ăn ngoài
entertain /ˌentəˈteɪn/ (v) : giải trí
event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
face to face /feɪs tʊ feɪs/ (adv) : trực diện, mặt đối mặt
facility /fəˈsɪləti/ (n) : phương tiện, thiết bị
igloo /ˈɪɡluː/ (n) : lều tuyết
illiterate /ɪˈlɪtərət/ (adj): thất học
Tham khảo thêm các Giải bài tập và Để học tốt Unit 4 Lớp 9:
- Getting started (trang 40-41 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A closer look 1( trang 42-43 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A closer look 2 (trang 43-44 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (trang 45 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (trang 46 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (trang 47 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking back (trang 48-49 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (trang 48-49 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Từ vựng Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới