Từ vựng Unit 4 Lớp 9

present (n) /ˈpreznt/ : món quà

kite (n) /kaɪt/ : cái diều

generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ :thế hệ

used to: đã từng

program (n) /ˈprəʊɡræm/: chương trình

loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ : loa đài

act out/ækt aʊt/  (v) : đóng vai, diễn

arctic /ˈɑːktɪk/ (adj) : (thuộc về) Bắc cực

bare-footed /beə(r)-fʊtɪd/ (adj) : chân đất

behave /bɪˈheɪv/(v) (+oneself): ngoan, biết cư xử

dogsled /ˈdɒɡsled/  (n) : xe chó kéo

domed /dəʊmd/(adj) : hình vòm

downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/  (adv) : vào trung tâm thành phố

eat out /iːt aʊt/  (v) : ăn ngoài

entertain /ˌentəˈteɪn/  (v) : giải trí

event /ɪˈvent/  (n): sự kiện

face to face /feɪs tʊ feɪs/  (adv) : trực diện, mặt đối mặt

facility /fəˈsɪləti/  (n) : phương tiện, thiết bị

igloo /ˈɪɡluː/  (n) : lều tuyết

illiterate /ɪˈlɪtərət/  (adj): thất học

Giải bài tập tiếng Anh 9 Unit 4:Life in the past

Đánh giá bài viết
Đánh giá bài viết
Review 1: Language
Unit 4 Lớp 9: Gettting started
Tác giả: Hương Giang

Viết một bình luận