Unit 8 – Lớp 6: Looking back

LOOKING BACK (phần 1 – 6 trang 24 SGK Tiếng Anh 6 mới)

1. Find one odd word or phrase in each line. – Tìm từ khác loại trong mỗi hàng.

1. C (đạp xe sử dụng xe đạp, còn các môn khác dùng vợt)

2. A. (đây là sân chơi, còn các đáp án khác là vật dụng thể thao)

3. D. (driving là lái xe, thường không sử dụng để nói về chủ đề thể thao)

4 C.(các đáp án còn lại là các loại chương trình truyền hình)

5. B. (các tính từ còn lại dùng để nói về chủ đề thể thao)

2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four words belong to. – Đọc 4 từ trong mỗi hàng. Viết tên của môn thể thao hoặc trò chơi mà 4 từ đã cho gợi ý. 

1. pedal (bàn đạp), wheels (bánh xe), ride (tay lái), race (đua) => cycling – đạp xe

2. ball (bóng); kick (đá); goal (bàn thắng); referee (trọng tài) => football – bóng đá

3. ring (sàn đấu), rope (dây thừng), gloves (bao tay), hit (đánh)  => boxing – đấm bốc

4. table (bàn), paddle (vợt bóng bàn), serve (lượt giao bóng), ball (bóng) =>  table tennis – bóng bàn

5. basket (rổ), points (điểm), ball (bóng), court (sân) => basketball – bóng rổ

3. Put the verbs in brackets in the correct form. – Chia các động từ trong ngoặc theo dạng đúng. 

1. are

=> Thế vận hội được tổ chức mỗi 4 năm. 

2. took

=> Thế vận hội đầu tiên được tổ chức tại Hy Lạp vào năm 776 trước công nguyên. 

3. started

=> Mọi người bắt đầu sử dụng máy tính vào khoảng 50 năm trước. 

4. are playing

=> Tiếng ồn đó là gì vậy? – Bọn trẻ đang chơi trò kéo co. 

5. did you do — cycled — watched

=> Bạn làm gì vào cuối tuần trước? – Tôi đạp xe quanh hồ cùng bạn. Sau đó tôi xem TV vào buổi chiều. 

4. What do you say in these situations?Trong những tình huống này em nói gì?

1. Please stop making noise. – Làm ơn dừng ồn ào lại. 

2. Go out to play with your friend. – ĐI ra ngoài chơi với bạn đi. 

3. Don’t feed the animals. – Đừng cho động vật ăn. 

4. Stand in line, boys. – Đừng thành hàng đi các cậu trai.

5. Don’t tease the dog. – Đừng chọc chó. 

5. Fill in each blank with a word to finish the passage. – Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp

(1) play

(2) hear

(3) game(s)

(4) sport

(5) famous

6. Match the questions in A with their correct answers in B. – Nối câu hỏi trong phần A với câu trả lời trong phần B sao cho phù hợp. 

1 – a

2 – e

3 – b

4 – c

5 – d

Giải bài tập tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games

Đánh giá bài viết
Đánh giá bài viết
Unit 8 - Lớp 6: Skills 2
Unit 8 - Lớp 6: Project
Tác giả: Phạm Thư

Xin chào các bạn, mình là Thư, giáo viên dạy tiếng Anh đồng thời cũng là tác giả các bài viết trên Website Báo Song Ngữ. Mình hy vọng chuyên mục giải bài tập này sẽ hữu ích với các bạn

Viết một bình luận