Từ vựng Unit 9
Trong Unit 9 lần này, chúng ta sẽ được học thêm về các từ vựng liên quan đến thảm họa thiên nhiên ( Natural disasters). Bạn đã biết bao nhiêu từ liên quan đến chủ đề này rồi? Hãy thử kiểm tra xem vốn từ vựng của mình đến đâu với các từ mới được cung cấp dưới đây nhé!
Severe (adj): Mạnh mẽ, ghê gớm
Injured (Adj): Bị thương
Destroy (v): Phá hủy
Flooded (adj): Ngập úng
Homeless (Adj): Vô gia cư
Natural disaster: Thảm họa thiên nhiên
Medical supply: Nguồn cung cấp y tế
Rescue equipment: Đồ cứu hộ
Tsunami (n): Sóng thần
Tornado (n): Lốc xoáy
Mudslide (n): Lũ bùn
Volcanic eruption (n): Sự phun trào núi lửa
Drought (n): Hạn hán
Erupted (adj): Phun trào
Shake (v): Rung lắc
Rage (v): Tàn phá
Collapse (v): Sụp đổ
Debris (n): Mảnh vụn
Shelter (n): Nơi trú ẩn
Evacuate (v): Sơ tán
Aid (n): Sự viện trợ
Climate change: Biến đổi khí hậu
Victim (n): Nạn nhân
In charge: Chịu trách nhiệm
Result (n): Kết quả, hậu quả
Global warming: Nóng lên toàn cầu
Wreak havoc : làm điều gì có hại hoặc gây hại cho ai đó / cái gì đó
Risk (n): rủi ro
Emergency worker: đội cứu hộ
Deal with: xử lý
Personal hygiene item: bộ vệ sinh cá nhân
Guidelines (n): hướng dẫn, chỉ dẫn
Muslide (n): Sạt lở đất
Violent (adj): Bạo lực, dữ dội
Wave (n): Sóng
Destroy (v): Phá hủy
Shake (v): Rung lắc
Mỗi unit 1 mẹo đánh trọng âm, lần này sẽ là cách đánh trọng âm với từ có đuôi là -logy và -graphy cùng với cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành rất ngắn gọn và dễ nhớ. Đừng quên lưu các note này lại trong cuốn sổ của mình bạn nhé!
Ghi nhớ!
Với các từ kết thúc đuôi -logy và -graphy, trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 3 từ cuối lên. Ví dụ: Bi’ology Pho’tography |
Ghi nhớ!
Chúng ta tạo nên một câu bị động với động từ to be ở thì và hình thức thích hợp, và quá khứ phân hai là dạng chính của động từ. Chỉ các động từ đi được với tân ngữ thì mới có thể sử dụng trong câu bị động. |
Thì quá khứ hoàn thành
(+) Dạng khẳng định Chủ ngữ + had + quá khứ phân từ Ví dụ: I had left when they came – Tôi đã rời đi khi họ đến. (-) Dạng phủ định: Chủ ngữ + had not/ hadn’t + quá khứ phân từ Ví dụ: I hadn’t left when they came – Tôi đã không rời đi khi họ đến. (?) Dạng nghi vấn Had + chủ ngữ + quá khứ phân từ Had + chủ ngữ + not + quá khứ phân từ Hadn’t + chủ ngữ + quá khứ phân từ Ví dụ: Had you left when they came? – Bạn đã rời đi khi họ đến chưa? Had you not left when they came? – Bạn đã không rời đi khi họ đến à? Hadn’t you left when they came? – Bạn không rời đi khi họ đến à? Câu trả lời ngắn với câu hỏi Yes/ No (+) Yes, chủ ngữ + had (-) No, chủ ngữ + hadn’t Ví dụ: Had you left when they came? – Bạn đã rời đi khi họ đến à? Yes, I had./ No, I hadn’t. – Ừ/ Không. |
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 9 lớp 8:
- Từ vựng Unit 9: Liệt kê các từ vựng cần nhớ trong bài
- Getting started (phần 1-4 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 1 (phần 1-6 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- A closer look 2 (phần 1-7 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 31 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 1 (phần 1-4 trang 32 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Skills 2 (phần 1-4 trang 33 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Looking back (phần 1-6 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 8 mới)
- Project (phần 1-3 trang 35 SGK Tiếng Anh 8 mới)